Thông số cơ bản
1.Dung tích thiết kế: theo yêu cầu của khách hàng
2.Áp suất thiết kế: theo nhu cầu của khách hàng
3.Kích thước tổng thể:
4.Nhiệt độ bên trong bồn chứa: -196℃
5.Chất liệu vỏ: Q245-R; Chất liệu bên trong: S30408.
6.Cách nhiệt: Bột Perlite và chân không
7.Trọng lượng:
8.Độ dày lớp sơn: 250μm
9.Van xả: Van chất lượng cao Trung Quốc.
10.Tốc độ bay hơi
a.N2 lỏng: dưới 0.650%/ngày
b. O2 lỏng: dưới 0.435%/ngày
c. Ar lỏng: dưới 0.460%/ngày
(Điều kiện môi trường xung quanh: 100kPa và 30℃)
11.Chân không trước khi vận chuyển: dưới 1.0Pa
Thông số từng loại
Model | Áp suất thực (Mpa) | Môi chất | Thể tích (m3) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg) |
CFL5/0.8 | 0.8 |
LO2/LN2/LAr | 5 | φ2000*5130 | 3412 |
CFL10/0.8 | 10 | φ 2100*7170 | 5378 | ||
CFL20/0.8 | 20 | φ2500*8760 | 8255 | ||
CFL30/0.8 | 30 | φ2900*8960 | 12899 | ||
CFL50/0.8 | 50 | φ3100*12060 | 18960 | ||
CFL100/0.8 | 100 | φ 3600*17250 | 34480 | ||
CFL5/1.6 | 1.6 | 5 | φ 2000*5130 | 3945 | |
CFL10/1.6 | 10 | φ 2000*7930 | 6787 | ||
CFL20/1.6 | 20 | φ 2400*9680 | 10744 | ||
CFL30/1.6 | 30 | φ 2700*10500 | 14640 | ||
CFL50/1.6 | 50 | φ 3000*12760 | 23370 |
Thông tin sản phẩm
– Về sơn: Sơn bề mặt sử dụng Acrylic Polyurethan hoặc sơn nhập khẩu, sơn lót 2 lớp, sơn bề mặt 1 lớp, tổng là 3 lớp với độ dày khoảng hơn 250 micron
– Chân không: Lớp bên trong tự làm nóng, đảm bảo bồn chứa không còn nước. Tự động kiểm tra chân không hàng tháng. Sản phẩm sử dụng khí N2 kiểm tra áp lực. (Khí N2 không có chứa nước hay dầu nên có thể đảm bảo kiểm nghiệm mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm)
– Van: Sử dụng loại van chất lượng cao của Trung Quốc hoặc van nhập khẩu theo yêu cầu của khách hàng.
Hình ảnh